Bảng chi phí sơ bộ một dây truyền sx gạch tuynel công suất 50 triệu viên/ năm
I Phần dây truyền tạo hình gạch tuynel |
|||||||||||
STT
|
Chủng Loại
|
Ký Hiệu
|
Số Lượng
|
ĐVT
|
Giá trị (USD)
|
Công suất
|
|||||
1
|
Máy ép chân không
|
JKY 55/40
|
01
|
Máy
|
66,470
|
185/6 – 75/6
|
|||||
2
|
Máy cắt thanh
|
QT290*190
|
01
|
Máy
|
3,680
|
1.5/4
|
|||||
3
|
Máy cắt viên tự động
|
ZYWQP25P
|
01
|
Máy
|
9,500
|
5.5/4
|
|||||
4
|
Máy nhào hai trục
|
360*36B
|
02
|
Máy
|
34,150
|
55/4*2
|
|||||
5
|
Máy cán mịn
|
GS80*60B
|
01
|
Máy
|
21,850
|
22/6*2
|
|||||
6
|
Máy cán thô
|
SGP80*60
|
01
|
Máy
|
13,680
|
18.5/6*2
|
|||||
7
|
Thùng cấp Liệu
|
XGL80*400
|
01
|
Máy
|
13,200
|
7.5/4
|
|||||
8
|
Thùng cấp liệu
|
XGD80*450
|
01
|
Máy
|
7,700
|
7.5/6
|
|||||
9
|
Máy nghiền búa
|
PC110*80B
|
01
|
Máy
|
13,600
|
110/4
|
|||||
10
|
Máy sàng
|
GTS150*450
|
01
|
Máy
|
6,400
|
5.5/6
|
|||||
11
|
Bơm chân không
|
H-110
|
01
|
Máy
|
4,600
|
||||||
12
|
Tủ Điện
|
03
|
Tủ
|
6,900
|
|||||||
13
|
Dây curoa
|
Cả bộ
|
1,800
|
||||||||
14
|
Mô tơ
|
12
|
cái
|
24,300
|
|||||||
Tổng cộng giá sơ bộ dây truyền tạo hình tại nhà máy
|
227,830
|
||||||||||
Dự kiến chi phí vận chuyển tại Trung Quốc
|
2,000
|
||||||||||
Dự kiến chi phí vận chuyển tại Việt Nam
|
3,000
|
||||||||||
Hệ thống gom gạch tự động
|
13,800
|
||||||||||
II Phần xây dựng lò nung và sấy gạch tuynel |
|||||||||||
Dự kiến chi phí xây dựng toàn bộ hệ thống lò nung va sấy cùng 100 xe
goong
|
767,300
|
||||||||||
Qui cách (mét)
|
|||||||||||
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
|||||||||
1
|
Lò nung
|
102
|
3,6
|
2,54
|
|||||||
2
|
Hầm sấy
|
90
|
3,6
|
2.54
|
|||||||
3
|
Mặt goong
|
3.6
|
3.6
|
||||||||
III Phần tư vấn chuyển giao công nghệ xây dựng lắp đặt |
|||||||||||
1
|
Tư vấn chuyển giao công nghệ
|
80,000
|
|||||||||
2
|
Chi phí ăn, ở đi lại tại Việt nam cho 2 chuyên gia và 01 phiên dịch
|
5,000
|
|||||||||
Tổng chi phí sơ bộ
|
1,098,930
|
||||||||||
Số lượng nhân công dự kiến
|
45 người
|
||||||||||
Tiêu hao nhiên liệu tính trên
01 kg nguyên liệu
|
330 – 380 kcl
|
||||||||||
Chi phí tiết kiệm khi đầu tư dây truyền này so sánh với đầu tư dây
truyền của Việt Nam
|
|||||||||||
Việt Nam
|
Trung Quốc
|
||||||||||
1
|
Lượng nhân công sử dụng cho 01 dây truyền
|
90
|
40 - 45
|
||||||||
2
|
Diện tích sân phơi cho tạo hình
|
9000 m2
|
0
|
||||||||
3
|
Chi phí bảo trì mái lấy sáng 04 năm một lân
|
400 triệu
|
0
|
||||||||