#blast .rc_bc .bd{color: #mã_màu}

Chủ Nhật, 10 tháng 6, 2012

Bảng chi phí sơ bộ một dây truyền sx gạch tuynel công suất 50 triệu viên/ năm

I Phần dây truyền tạo hình gạch tuynel

STT
Chủng Loại
Ký Hiệu
Số Lượng
ĐVT
Giá trị (USD)
Công suất
1
Máy ép chân không
JKY 55/40
01
Máy
66,470
185/6 – 75/6
2
Máy cắt thanh
QT290*190
01
Máy
3,680
1.5/4
3
Máy cắt viên tự động
ZYWQP25P
01
Máy
9,500
5.5/4
4
Máy nhào hai trục
360*36B
02
Máy
34,150
55/4*2
5
Máy cán mịn
GS80*60B
01
Máy
21,850
22/6*2
6
Máy cán thô
SGP80*60
01
Máy
13,680
18.5/6*2
7
Thùng cấp Liệu
XGL80*400
01
Máy
13,200
7.5/4
8
Thùng cấp liệu
XGD80*450
01
Máy
7,700
7.5/6
9
Máy nghiền búa
PC110*80B
01
Máy
13,600
110/4
10
Máy sàng
GTS150*450
01
Máy
6,400
5.5/6
11
Bơm chân không
H-110
01
Máy
4,600

12
Tủ Điện

03
Tủ
6,900

13
Dây curoa

Cả bộ

1,800

14
Mô tơ

12
cái
24,300

Tổng cộng giá sơ bộ dây truyền tạo hình tại nhà máy
227,830

Dự kiến chi phí vận chuyển tại Trung Quốc
2,000

Dự kiến chi phí vận chuyển tại Việt Nam
3,000

Hệ thống gom gạch tự động
13,800


II Phần xây dựng lò nung và sấy gạch tuynel

Dự kiến chi phí xây dựng toàn bộ hệ thống lò nung va sấy cùng 100 xe goong
767,300



Qui cách (mét)




Dài
Rộng
Cao


1
Lò nung
102
3,6
2,54


2
Hầm sấy
90
3,6
2.54


3
Mặt goong
3.6
3.6




III Phần tư vấn chuyển giao công nghệ xây dựng lắp đặt

1
Tư vấn chuyển giao công nghệ
80,000

2
Chi phí ăn, ở đi lại tại Việt nam cho 2 chuyên gia và 01 phiên dịch
5,000

Tổng chi phí sơ bộ
1,098,930

Số lượng nhân công dự kiến
45 người

Tiêu hao nhiên liệu tính trên 01 kg nguyên liệu
330 – 380 kcl

Chi phí tiết kiệm khi đầu tư dây truyền này so sánh với đầu tư dây truyền của Việt Nam





Việt Nam
Trung Quốc
1
Lượng nhân công sử dụng cho 01 dây truyền
90
40 - 45
2
Diện tích sân phơi cho tạo hình
9000 m2
0
3
Chi phí bảo trì mái lấy sáng 04 năm một lân
400 triệu
0